| Môn học chung |
7 |
| Triết học | |
| Tiếng Anh | |
| Kiến thức cơ sở ngành |
6 |
| Phần bắt buộc | |
| Phương pháp phần tử hữu hạn | 3 |
| Cơ học đất nâng cao | 3 |
| Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 môn học) | 6 |
| Tính toán kết cấu theo lý thuyết tối ưu | 3 |
| Động lực học kết cấu | 3 |
| Ổn định kết cấu | 3 |
| Tác động của gió và thiết kế kháng chấn | 3 |
| Kiến thức chuyên ngành |
|
| Phần bắt buộc | 17 |
| Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 |
| Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao | 4 |
| Kỹ thuật nền móng nâng cao | 4 |
| Kết cấu thép- Bê tông liên hợp | 3 |
| Kết cấu thép nâng cao | 4 |
| Phần tự chọn (Chọn 3 trong 7 môn học) | 9 |
| Kết cấu tấm vỏ | 3 |
| Kết cấu bê tông ứng suất trước | 3 |
| Công nghệ vật liệu Composite | 3 |
| Kết cấu thép thành mỏng | 3 |
| Tổ chức lao động và năng suất lao động trong xây dựng | 3 |
| Quan trắc biến dạng công trình | 3 |
| Quản lý và thẩm định dự án xây dựng | 3 |
| Luận văn thạc sĩ |
|
| Luận văn thạc sĩ | 15 |
| TỔNG CỘNG |
60 |